Translation meaning & definition of the word "snip" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa từ snip sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Snip
[Bắn tỉa]/snɪp/
noun
1. A small piece of anything (especially a piece that has been snipped off)
- synonym:
- snip ,
- snippet ,
- snipping
1. Một mảnh nhỏ của bất cứ thứ gì (đặc biệt là một mảnh đã bị cắt bỏ)
- từ đồng nghĩa:
- bắn tỉa ,
- đoạn trích ,
- cắt tỉa
2. The act of clipping or snipping
- synonym:
- clip ,
- clipping ,
- snip
2. Hành động cắt hoặc cắt
- từ đồng nghĩa:
- clip ,
- cắt ,
- bắn tỉa
verb
1. Sever or remove by pinching or snipping
- "Nip off the flowers"
- synonym:
- nip ,
- nip off ,
- clip ,
- snip ,
- snip off
1. Cắt đứt hoặc loại bỏ bằng cách véo hoặc cắt
- "Bật hoa"
- từ đồng nghĩa:
- nip ,
- nip off ,
- clip ,
- bắn tỉa
2. Cultivate, tend, and cut back the growth of
- "Dress the plants in the garden"
- synonym:
- snip ,
- clip ,
- crop ,
- trim ,
- lop ,
- dress ,
- prune ,
- cut back
2. Nuôi dưỡng, chăm sóc và cắt giảm sự phát triển của
- "Mặc quần áo cho cây trong vườn"
- từ đồng nghĩa:
- bắn tỉa ,
- clip ,
- cây trồng ,
- cắt tỉa ,
- lop ,
- váy đầm ,
- cắt giảm
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English