Translation meaning & definition of the word "snarl" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "snarl" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Snarl
[Snarl]/snɑrl/
noun
1. A vicious angry growl
- synonym:
- snarl
1. Một tiếng gầm gừ giận dữ
- từ đồng nghĩa:
- gầm gừ
2. An angry vicious expression
- synonym:
- snarl
2. Một biểu hiện xấu xa tức giận
- từ đồng nghĩa:
- gầm gừ
3. Something jumbled or confused
- "A tangle of government regulations"
- synonym:
- tangle ,
- snarl ,
- maze
3. Một cái gì đó lộn xộn hoặc bối rối
- "Một mớ quy định của chính phủ"
- từ đồng nghĩa:
- rối ,
- gầm gừ ,
- mê cung
verb
1. Utter in an angry, sharp, or abrupt tone
- "The sales clerk snapped a reply at the angry customer"
- "The guard snarled at us"
- synonym:
- snap ,
- snarl
1. Thốt lên với giọng điệu giận dữ, sắc sảo hoặc đột ngột
- "Nhân viên bán hàng đã trả lời một khách hàng tức giận"
- "Người bảo vệ gầm gừ với chúng tôi"
- từ đồng nghĩa:
- chụp nhanh ,
- gầm gừ
2. Make a snarling noise or move with a snarling noise
- "Bullets snarled past us"
- synonym:
- snarl
2. Tạo ra tiếng ồn gầm gừ hoặc di chuyển với tiếng ồn gầm gừ
- "Bullets gầm gừ qua chúng tôi"
- từ đồng nghĩa:
- gầm gừ
3. Twist together or entwine into a confusing mass
- "The child entangled the cord"
- synonym:
- entangle ,
- tangle ,
- mat ,
- snarl
3. Xoắn lại với nhau hoặc vướng vào một khối khó hiểu
- "Đứa trẻ vướng vào dây"
- từ đồng nghĩa:
- vướng mắc ,
- rối ,
- chiếu ,
- gầm gừ
4. Make more complicated or confused through entanglements
- synonym:
- snarl ,
- snarl up ,
- embrangle
4. Làm cho phức tạp hơn hoặc nhầm lẫn thông qua vướng víu
- từ đồng nghĩa:
- gầm gừ ,
- ôm ấp
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English