Translation meaning & definition of the word "smooth" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "trơn tru" sang tiếng Việt
Smooth
[Mịn]noun
1. The act of smoothing
- "He gave his hair a quick smooth"
- synonym:
- smooth
1. Hành động làm mịn
- "Anh ấy đã cho mái tóc của mình mịn màng nhanh chóng"
- từ đồng nghĩa:
- mịn màng
verb
1. Make smooth or smoother, as if by rubbing
- "Smooth the surface of the wood"
- synonym:
- smooth ,
- smoothen
1. Làm mịn hoặc mịn hơn, như thể bằng cách chà xát
- "Làm mịn bề mặt gỗ"
- từ đồng nghĩa:
- mịn màng ,
- làm mịn
2. Make (a surface) shine
- "Shine the silver, please"
- "Polish my shoes"
- synonym:
- polish ,
- smooth ,
- smoothen ,
- shine
2. Làm cho (một bề mặt) tỏa sáng
- "Thắp bạc, làm ơn"
- "Đánh bóng giày của tôi"
- từ đồng nghĩa:
- đánh bóng ,
- mịn màng ,
- làm mịn ,
- tỏa sáng
3. Free from obstructions
- "Smooth the way towards peace negotiations"
- synonym:
- smooth ,
- smooth out
3. Không có vật cản
- "Làm mịn con đường tiến tới đàm phán hòa bình"
- từ đồng nghĩa:
- mịn màng ,
- làm mịn
adjective
1. Having a surface free from roughness or bumps or ridges or irregularities
- "Smooth skin"
- "A smooth tabletop"
- "Smooth fabric"
- "A smooth road"
- "Water as smooth as a mirror"
- synonym:
- smooth
1. Có một bề mặt không có độ nhám hoặc va đập hoặc đường vân hoặc bất thường
- "Da mịn"
- "Một cái bàn mịn"
- "Vải mịn"
- "Một con đường trơn tru"
- "Nước mịn như gương"
- từ đồng nghĩa:
- mịn màng
2. Smoothly agreeable and courteous with a degree of sophistication
- "He was too politic to quarrel with so important a personage"
- "The manager pacified the customer with a smooth apology for the error"
- synonym:
- politic ,
- smooth ,
- suave ,
- bland
2. Trơn tru dễ chịu và lịch sự với một mức độ tinh tế
- "Anh ấy quá chính trị để cãi nhau với một nhân vật rất quan trọng"
- "Người quản lý đã bình định khách hàng với lời xin lỗi suôn sẻ cho lỗi"
- từ đồng nghĩa:
- chính trị ,
- mịn màng ,
- suave ,
- nhạt nhẽo
3. Of the margin of a leaf shape
- Not broken up into teeth
- synonym:
- smooth
3. Của lề của hình dạng lá
- Không chia thành răng
- từ đồng nghĩa:
- mịn màng
4. Smooth and unconstrained in movement
- "A long, smooth stride"
- "The fluid motion of a cat"
- "The liquid grace of a ballerina"
- synonym:
- fluent ,
- fluid ,
- liquid ,
- smooth
4. Trơn tru và không bị ràng buộc trong chuyển động
- "Một sải chân dài, trơn tru"
- "Chuyển động chất lỏng của một con mèo"
- "Ân sủng lỏng của một nữ diễn viên ballet"
- từ đồng nghĩa:
- lưu loát ,
- chất lỏng ,
- mịn màng
5. (music) without breaks between notes
- Smooth and connected
- "A legato passage"
- synonym:
- legato ,
- smooth
5. (âm nhạc) không nghỉ giữa các nốt
- Trơn tru và kết nối
- "Một đoạn legato"
- từ đồng nghĩa:
- legato ,
- mịn màng
6. Of motion that runs or flows or proceeds without jolts or turbulence
- "A smooth ride"
- synonym:
- smooth
6. Của chuyển động chạy hoặc chảy hoặc tiến hành mà không có jolts hoặc nhiễu loạn
- "Một chuyến đi suôn sẻ"
- từ đồng nghĩa:
- mịn màng
7. Lacking obstructions or difficulties
- "The bill's path through the legislature was smooth and orderly"
- synonym:
- smooth
7. Thiếu vật cản hoặc khó khăn
- "Con đường của dự luật thông qua cơ quan lập pháp là trơn tru và có trật tự"
- từ đồng nghĩa:
- mịn màng
8. (of a body of water) free from disturbance by heavy waves
- "A ribbon of sand between the angry sea and the placid bay"
- "The quiet waters of a lagoon"
- "A lake of tranquil blue water reflecting a tranquil blue sky"
- "A smooth channel crossing"
- "Scarcely a ripple on the still water"
- "Unruffled water"
- synonym:
- placid ,
- quiet ,
- still ,
- tranquil ,
- smooth ,
- unruffled
8. (của một cơ thể nước) không bị xáo trộn bởi sóng lớn
- "Một dải cát giữa biển giận dữ và vịnh êm đềm"
- "Vùng nước yên tĩnh của đầm phá"
- "Một hồ nước trong xanh yên tĩnh phản chiếu bầu trời xanh yên tĩnh"
- "Một kênh chéo trơn tru"
- "Hiếm khi một gợn sóng trên mặt nước tĩnh lặng"
- "Nước không chảy"
- từ đồng nghĩa:
- xoa dịu ,
- Yên tĩnh ,
- vẫn còn ,
- mịn màng ,
- không bị xáo trộn