Translation meaning & definition of the word "sloppiness" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "độ dốc" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Sloppiness
[Sự chậm chạp]/slɑpinəs/
noun
1. The wetness of ground that is covered or soaked with water
- "The baseball game was canceled because of the wateriness of the outfield"
- "The water's muddiness made it undrinkable"
- "The sloppiness of a rainy november day"
- synonym:
- wateriness ,
- muddiness ,
- sloppiness
1. Độ ẩm của mặt đất được bao phủ hoặc ngâm với nước
- "Trận bóng chày đã bị hủy vì nước ngoài"
- "Sự lầy lội của nước làm cho nó không thể tưởng tượng được"
- "Sự chậm chạp của một ngày mưa tháng mười một"
- từ đồng nghĩa:
- nước ,
- lầy lội ,
- cẩu thả
2. A lack of order and tidiness
- Not cared for
- synonym:
- sloppiness ,
- slovenliness ,
- unkemptness
2. Thiếu trật tự và gọn gàng
- Không quan tâm
- từ đồng nghĩa:
- cẩu thả ,
- sự nhếch nhác
3. The quality of not being careful or taking pains
- synonym:
- carelessness ,
- sloppiness
3. Chất lượng không cẩn thận hoặc đau đớn
- từ đồng nghĩa:
- bất cẩn ,
- cẩu thả
4. Falsely emotional in a maudlin way
- synonym:
- mawkishness ,
- sentimentality ,
- drippiness ,
- mushiness ,
- soupiness ,
- sloppiness
4. Tình cảm sai lầm theo cách maudlin
- từ đồng nghĩa:
- mawkishness ,
- tình cảm ,
- nhỏ giọt ,
- bột nhão ,
- súp ,
- cẩu thả
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English