Translation meaning & definition of the word "slope" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "độ dốc" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Slope
[Dốc]/sloʊp/
noun
1. An elevated geological formation
- "He climbed the steep slope"
- "The house was built on the side of a mountain"
- synonym:
- slope ,
- incline ,
- side
1. Một sự hình thành địa chất nâng cao
- "Anh ấy leo lên dốc cao"
- "Ngôi nhà được xây dựng bên sườn núi"
- từ đồng nghĩa:
- dốc ,
- nghiêng ,
- bên
2. The property possessed by a line or surface that departs from the horizontal
- "A five-degree gradient"
- synonym:
- gradient ,
- slope
2. Tài sản sở hữu bởi một đường hoặc bề mặt khởi hành từ ngang
- "Một độ dốc năm độ"
- từ đồng nghĩa:
- độ dốc ,
- dốc
verb
1. Be at an angle
- "The terrain sloped down"
- synonym:
- slope ,
- incline ,
- pitch
1. Ở một góc
- "Địa hình dốc xuống"
- từ đồng nghĩa:
- dốc ,
- nghiêng ,
- sân
Examples of using
We climbed a steep slope.
Chúng tôi leo lên một con dốc cao.
One night a merchant was walking up the slope on his way home.
Một đêm nọ, một thương gia đang đi lên dốc trên đường về nhà.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English