Translation meaning & definition of the word "slate" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "đá phiến" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Slate
[Đá phiến]/slet/
noun
1. (formerly) a writing tablet made of slate
- synonym:
- slate
1. (trước đây) một máy tính bảng viết làm bằng đá phiến
- từ đồng nghĩa:
- đá phiến
2. Thin layers of rock used for roofing
- synonym:
- slate ,
- slating
2. Các lớp đá mỏng dùng để lợp
- từ đồng nghĩa:
- đá phiến ,
- trượt
3. A fine-grained metamorphic rock that can be split into thin layers
- synonym:
- slate
3. Một loại đá biến chất hạt mịn có thể được chia thành các lớp mỏng
- từ đồng nghĩa:
- đá phiến
4. A list of candidates nominated by a political party to run for election to public offices
- synonym:
- slate ,
- ticket
4. Một danh sách các ứng cử viên được đề cử bởi một đảng chính trị để tranh cử vào các cơ quan công quyền
- từ đồng nghĩa:
- đá phiến ,
- vé
verb
1. Designate or schedule
- "He slated his talk for 9 am"
- "She was slated to be his successor"
- synonym:
- slate
1. Chỉ định hoặc lên lịch
- "Anh ấy đã nói chuyện trong 9 giờ sáng"
- "Cô ấy được dự đoán là người kế vị của anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- đá phiến
2. Enter on a list or slate for an election
- "He was slated for borough president"
- synonym:
- slate
2. Nhập vào danh sách hoặc bảng cho một cuộc bầu cử
- "Ông được dự kiến làm chủ tịch quận"
- từ đồng nghĩa:
- đá phiến
3. Cover with slate
- "Slate the roof"
- synonym:
- slate
3. Che phủ bằng đá phiến
- "Tát mái nhà"
- từ đồng nghĩa:
- đá phiến
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English