Translation meaning & definition of the word "slant" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nghiêng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Slant
[Nghiêng]/slænt/
noun
1. A biased way of looking at or presenting something
- synonym:
- slant ,
- angle
1. Một cách thiên vị để nhìn hoặc trình bày một cái gì đó
- từ đồng nghĩa:
- nghiêng ,
- góc
2. Degree of deviation from a horizontal plane
- "The roof had a steep pitch"
- synonym:
- pitch ,
- rake ,
- slant
2. Mức độ sai lệch so với mặt phẳng ngang
- "Mái nhà có một sân dốc"
- từ đồng nghĩa:
- sân ,
- cào ,
- nghiêng
verb
1. Lie obliquely
- "A scar slanted across his face"
- synonym:
- slant
1. Nói dối xiên
- "Một vết sẹo xiên trên mặt"
- từ đồng nghĩa:
- nghiêng
2. Present with a bias
- "He biased his presentation so as to please the share holders"
- synonym:
- slant ,
- angle ,
- weight
2. Hiện tại với một thiên vị
- "Anh ấy thiên vị bài thuyết trình của mình để làm hài lòng những người nắm giữ cổ phần"
- từ đồng nghĩa:
- nghiêng ,
- góc ,
- cân nặng
3. To incline or bend from a vertical position
- "She leaned over the banister"
- synonym:
- lean ,
- tilt ,
- tip ,
- slant ,
- angle
3. Nghiêng hoặc uốn cong từ vị trí thẳng đứng
- "Cô ấy nghiêng người qua lan can"
- từ đồng nghĩa:
- gầy ,
- nghiêng ,
- mẹo ,
- góc
4. Heel over
- "The tower is tilting"
- "The ceiling is slanting"
- synonym:
- cant ,
- cant over ,
- tilt ,
- slant ,
- pitch
4. Gót chân
- "Tòa tháp nghiêng"
- "Trần nhà đang xiên"
- từ đồng nghĩa:
- không thể ,
- không thể qua ,
- nghiêng ,
- sân
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English