Translation meaning & definition of the word "slander" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "slander" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Slander
[Nói xấu]/slændər/
noun
1. Words falsely spoken that damage the reputation of another
- synonym:
- slander
1. Những lời nói sai lệch làm tổn hại danh tiếng của người khác
- từ đồng nghĩa:
- vu khống
2. An abusive attack on a person's character or good name
- synonym:
- aspersion ,
- calumny ,
- slander ,
- defamation ,
- denigration
2. Một cuộc tấn công lạm dụng vào nhân vật của một người hoặc tên tốt
- từ đồng nghĩa:
- tham vọng ,
- calumny ,
- vu khống ,
- phỉ báng ,
- chê bai
verb
1. Charge falsely or with malicious intent
- Attack the good name and reputation of someone
- "The journalists have defamed me!" "the article in the paper sullied my reputation"
- synonym:
- defame ,
- slander ,
- smirch ,
- asperse ,
- denigrate ,
- calumniate ,
- smear ,
- sully ,
- besmirch
1. Buộc tội sai hoặc với mục đích xấu
- Tấn công tên tốt và danh tiếng của một ai đó
- "Các nhà báo đã nói xấu tôi!" "bài báo trong bài báo làm mất danh tiếng của tôi"
- từ đồng nghĩa:
- phỉ báng ,
- vu khống ,
- nhếch nhác ,
- càng tốt ,
- chê bai ,
- sinh viên ,
- bôi nhọ ,
- hờn dỗi ,
- bao vây
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English