Translation meaning & definition of the word "slacker" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "kẻ lười biếng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Slacker
[Kẻ lười biếng]/slækər/
noun
1. A person who shirks his work or duty (especially one who tries to evade military service in wartime)
- synonym:
- slacker ,
- shirker
1. Một người trốn tránh công việc hoặc nghĩa vụ của mình (đặc biệt là một người cố gắng trốn tránh nghĩa vụ quân sự trong thời chiến)
- từ đồng nghĩa:
- kẻ lười biếng ,
- shirker
Examples of using
She's a slacker.
Cô ấy là một kẻ lười biếng.
He's a slacker.
Anh ta là một kẻ lười biếng.
He's a slacker.
Anh ta là một kẻ lười biếng.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English