Translation meaning & definition of the word "skinny" into Vietnamese language
Dịch nghĩa và định nghĩa của từ "gầy" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Skinny
[Gầy]/skɪni/
noun
1. Confidential information about a topic or person
- "He wanted the inside skinny on the new partner"
- synonym:
- skinny
1. Thông tin bí mật về một chủ đề hoặc người
- "Anh ấy muốn gầy bên trong đối tác mới"
- từ đồng nghĩa:
- gầy
adjective
1. Being very thin
- "A child with skinny freckled legs"
- "A long scrawny neck"
- synonym:
- scraggy ,
- boney ,
- scrawny ,
- skinny ,
- underweight ,
- weedy
1. Rất gầy
- "Một đứa trẻ với đôi chân gầy gò"
- "Một cái cổ dài nguệch ngoạc"
- từ đồng nghĩa:
- lảo đảo ,
- boney ,
- nguệch ngoạc ,
- gầy ,
- thiếu cân ,
- cỏ dại
2. Of or relating to or resembling skin
- synonym:
- skinny
2. Hoặc liên quan đến hoặc giống da
- từ đồng nghĩa:
- gầy
3. Fitting snugly
- "A tightly-fitting cover"
- "Tight-fitting clothes"
- synonym:
- tight-fitting ,
- tightfitting ,
- tight fitting ,
- tightly fitting ,
- skinny
3. Vừa khít
- "Một vỏ bọc chặt chẽ"
- "Quần áo bó sát"
- từ đồng nghĩa:
- chặt chẽ ,
- thắt chặt ,
- chặt chẽ phù hợp ,
- gầy
4. Giving or spending with reluctance
- "Our cheeseparing administration"
- "Very close (or near) with his money"
- "A penny-pinching miserly old man"
- synonym:
- cheeseparing ,
- close ,
- near ,
- penny-pinching ,
- skinny
4. Cho hoặc chi tiêu miễn cưỡng
- "Quản trị cheesepared của chúng tôi"
- "Rất gần (hoặc gần) với tiền của mình"
- "Một ông già khốn khổ đáng thương"
- từ đồng nghĩa:
- phô mai ,
- gần ,
- đồng xu ,
- gầy
Examples of using
You're so skinny.
Bạn thật gầy.
You're too skinny! You need to eat more.
Bạn quá gầy! Bạn cần ăn nhiều hơn.
He's skinny.
Anh ấy gầy.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English