Translation meaning & definition of the word "skill" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "kỹ năng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Skill
[Kỹ năng]/skɪl/
noun
1. An ability that has been acquired by training
- synonym:
- skill ,
- accomplishment ,
- acquirement ,
- acquisition ,
- attainment
1. Một khả năng đã có được bằng cách đào tạo
- từ đồng nghĩa:
- kỹ năng ,
- hoàn thành ,
- mua lại ,
- đạt được
2. Ability to produce solutions in some problem domain
- "The skill of a well-trained boxer"
- "The sweet science of pugilism"
- synonym:
- skill ,
- science
2. Khả năng tạo ra các giải pháp trong một số lĩnh vực có vấn đề
- "Kỹ năng của một võ sĩ được đào tạo bài bản"
- "Khoa học ngọt ngào của pugilism"
- từ đồng nghĩa:
- kỹ năng ,
- khoa học
Examples of using
Tom had the skill set required to successfully do the job.
Tom có bộ kỹ năng cần thiết để thực hiện thành công công việc.
Can he swim? Sure! Tom was the best swimmer of our class, and knowing him I don't think he lost a bit of his skill.
Anh ấy có biết bơi không? Chắc chắn rồi! Tom là vận động viên bơi lội giỏi nhất trong lớp chúng tôi và biết anh ấy tôi không nghĩ anh ấy đã mất một chút kỹ năng.
How can I improve my English skill?
Làm thế nào tôi có thể cải thiện kỹ năng tiếng Anh của mình?
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English