Translation meaning & definition of the word "sketch" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "sketch" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Sketch
[Phác thảo]/skɛʧ/
noun
1. Preliminary drawing for later elaboration
- "He made several studies before starting to paint"
- synonym:
- sketch ,
- study
1. Vẽ sơ bộ để xây dựng sau
- "Anh ấy đã thực hiện một số nghiên cứu trước khi bắt đầu vẽ"
- từ đồng nghĩa:
- phác thảo ,
- học
2. A brief literary description
- synonym:
- sketch ,
- vignette
2. Một mô tả văn học ngắn gọn
- từ đồng nghĩa:
- phác thảo ,
- họa tiết
3. Short descriptive summary (of events)
- synonym:
- sketch ,
- survey ,
- resume
3. Tóm tắt mô tả ngắn (của các sự kiện)
- từ đồng nghĩa:
- phác thảo ,
- khảo sát ,
- tiếp tục
4. A humorous or satirical drawing published in a newspaper or magazine
- synonym:
- cartoon ,
- sketch
4. Một bản vẽ hài hước hoặc châm biếm được xuất bản trên một tờ báo hoặc tạp chí
- từ đồng nghĩa:
- phim hoạt hình ,
- phác thảo
verb
1. Make a sketch of
- "Sketch the building"
- synonym:
- sketch ,
- chalk out
1. Làm một bản phác thảo
- "Khắc phục tòa nhà"
- từ đồng nghĩa:
- phác thảo ,
- phấn ra
2. Describe roughly or briefly or give the main points or summary of
- "Sketch the outline of the book"
- "Outline his ideas"
- synonym:
- sketch ,
- outline ,
- adumbrate
2. Mô tả đại khái hoặc ngắn gọn hoặc đưa ra những điểm chính hoặc tóm tắt của
- "Phác thảo phác thảo của cuốn sách"
- "Phác thảo ý tưởng của anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- phác thảo ,
- quảng cáo
Examples of using
This sketch is representative of Tom's style.
Bản phác thảo này là đại diện cho phong cách của Tom.
This project grew out of a sketch I made on a napkin at a party last year.
Dự án này phát triển từ một bản phác thảo tôi thực hiện trên một chiếc khăn ăn tại một bữa tiệc năm ngoái.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English