Translation meaning & definition of the word "skeleton" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bộ xương" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Skeleton
[Bộ xương]/skɛlətən/
noun
1. Something reduced to its minimal form
- "The battalion was a mere skeleton of its former self"
- "The bare skeleton of a novel"
- synonym:
- skeleton
1. Một cái gì đó giảm xuống hình thức tối thiểu của nó
- "Tiểu đoàn chỉ là một bộ xương của chính mình trước đây"
- "Bộ xương trần của một cuốn tiểu thuyết"
- từ đồng nghĩa:
- bộ xương
2. A scandal that is kept secret
- "There must be a skeleton somewhere in that family's closet"
- synonym:
- skeleton ,
- skeleton in the closet ,
- skeleton in the cupboard
2. Một vụ bê bối được giữ bí mật
- "Phải có một bộ xương ở đâu đó trong tủ quần áo của gia đình đó"
- từ đồng nghĩa:
- bộ xương ,
- bộ xương trong tủ quần áo ,
- bộ xương trong tủ
3. The hard structure (bones and cartilages) that provides a frame for the body of an animal
- synonym:
- skeletal system ,
- skeleton ,
- frame ,
- systema skeletale
3. Cấu trúc cứng (xương và sụn) cung cấp khung cho cơ thể của động vật
- từ đồng nghĩa:
- hệ thống xương ,
- bộ xương ,
- khung ,
- hệ thống bộ xương
4. The internal supporting structure that gives an artifact its shape
- "The building has a steel skeleton"
- synonym:
- skeleton ,
- skeletal frame ,
- frame ,
- underframe
4. Cấu trúc hỗ trợ bên trong mang lại hình dạng của nó
- "Tòa nhà có bộ xương thép"
- từ đồng nghĩa:
- bộ xương ,
- khung xương ,
- khung ,
- khung dưới
Examples of using
Tom is a human skeleton.
Tom là một bộ xương người.
He looks just like a skeleton.
Anh ta trông giống như một bộ xương.
The poor old man was reduced to just a skeleton.
Ông già tội nghiệp bị thu nhỏ chỉ còn một bộ xương.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English