Translation meaning & definition of the word "skeletal" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bộ xương" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Skeletal
[Bộ xương]/skɛlətəl/
adjective
1. Of or relating to or forming or attached to a skeleton
- "The skeletal system"
- "Skeletal bones"
- "Skeletal muscles"
- synonym:
- skeletal
1. Hoặc liên quan đến hoặc hình thành hoặc gắn vào bộ xương
- "Hệ thống xương"
- "Xương xương"
- "Cơ xương"
- từ đồng nghĩa:
- bộ xương
2. Very thin especially from disease or hunger or cold
- "Emaciated bony hands"
- "A nightmare population of gaunt men and skeletal boys"
- "Eyes were haggard and cavernous"
- "Small pinched faces"
- "Kept life in his wasted frame only by grim concentration"
- synonym:
- bony ,
- cadaverous ,
- emaciated ,
- gaunt ,
- haggard ,
- pinched ,
- skeletal ,
- wasted
2. Rất mỏng đặc biệt là do bệnh hoặc đói hoặc lạnh
- "Tay xương hốc hác"
- "Một quần thể ác mộng của những người đàn ông hốc hác và những cậu bé xương"
- "Mắt đã hốc hác và hang động"
- "Khuôn mặt nhỏ véo"
- "Giữ cuộc sống trong khung lãng phí của mình chỉ bằng sự tập trung nghiệt ngã"
- từ đồng nghĩa:
- xương ,
- xác chết ,
- hốc hác ,
- bị chèn ép ,
- bộ xương ,
- lãng phí
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English