Translation meaning & definition of the word "six" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "sáu" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Six
[Sáu]/sɪks/
noun
1. The cardinal number that is the sum of five and one
- synonym:
- six ,
- 6 ,
- VI ,
- sixer ,
- sise ,
- Captain Hicks ,
- half a dozen ,
- sextet ,
- sestet ,
- sextuplet ,
- hexad
1. Số chính là tổng của năm và một
- từ đồng nghĩa:
- sáu ,
- 6 ,
- VI ,
- sise ,
- Thuyền trưởng Hicks ,
- nửa tá ,
- sextet ,
- sestet ,
- sextuplet ,
- lục giác
2. A playing card or domino or die whose upward face shows six pips
- synonym:
- six-spot ,
- six
2. Một thẻ chơi hoặc domino hoặc chết có khuôn mặt hướng lên cho thấy sáu pips
- từ đồng nghĩa:
- sáu điểm ,
- sáu
adjective
1. Denoting a quantity consisting of six items or units
- synonym:
- six ,
- 6 ,
- vi ,
- half dozen ,
- half-dozen
1. Biểu thị số lượng bao gồm sáu mặt hàng hoặc đơn vị
- từ đồng nghĩa:
- sáu ,
- 6 ,
- vi ,
- nửa tá
Examples of using
She gets up at six.
Cô thức dậy lúc sáu giờ.
Tom couldn't get his car insured because he had had six accidents in three years, all of which had been his fault.
Tom không thể bảo hiểm xe của mình vì anh ta đã gặp sáu tai nạn trong ba năm, tất cả đều là lỗi của anh ta.
The table sits six people.
Bàn ngồi sáu người.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English