Translation meaning & definition of the word "siren" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "còi báo động" sang tiếng Việt
Siren
[Siren]noun
1. A sea nymph (part woman and part bird) supposed to lure sailors to destruction on the rocks where the nymphs lived
- "Odysseus ordered his crew to plug their ears so they would not hear the siren's fatal song"
- synonym:
- Siren
1. Một nữ thần biển (một phần phụ nữ và một phần chim) được cho là để dụ các thủy thủ phá hủy trên những tảng đá nơi các nữ thần sống
- "Odysseus đã ra lệnh cho phi hành đoàn của mình cắm tai để họ không nghe thấy bài hát chí mạng của siren"
- từ đồng nghĩa:
- Siren
2. A woman who is considered to be dangerously seductive
- synonym:
- enchantress ,
- temptress ,
- siren ,
- Delilah ,
- femme fatale
2. Một người phụ nữ được coi là quyến rũ nguy hiểm
- từ đồng nghĩa:
- bùa mê ,
- cám dỗ ,
- còi báo động ,
- Delilah ,
- phụ nữ béo
3. A warning signal that is a loud wailing sound
- synonym:
- siren
3. Một tín hiệu cảnh báo là một âm thanh khóc lớn
- từ đồng nghĩa:
- còi báo động
4. An acoustic device producing a loud often wailing sound as a signal or warning
- synonym:
- siren
4. Một thiết bị âm thanh tạo ra âm thanh lớn thường khóc như tín hiệu hoặc cảnh báo
- từ đồng nghĩa:
- còi báo động
5. Eellike aquatic north american salamander with small forelimbs and no hind limbs
- Have permanent external gills
- synonym:
- siren
5. Kỳ nhông bắc mỹ thủy sinh với chân trước nhỏ và không có chân sau
- Có mang bên ngoài vĩnh viễn
- từ đồng nghĩa:
- còi báo động