Translation meaning & definition of the word "singing" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "hát" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Singing
[Ca hát]/sɪŋɪŋ/
noun
1. The act of singing vocal music
- synonym:
- singing ,
- vocalizing
1. Hành động hát nhạc vocal
- từ đồng nghĩa:
- hát ,
- phát âm
2. Disclosing information or giving evidence about another
- synonym:
- tattle ,
- singing ,
- telling
2. Tiết lộ thông tin hoặc đưa ra bằng chứng về người khác
- từ đồng nghĩa:
- căng thẳng ,
- hát ,
- nói
adjective
1. Smooth and flowing
- synonym:
- cantabile ,
- singing
1. Mịn và chảy
- từ đồng nghĩa:
- cantabile ,
- hát
Examples of using
"The birds are singing! Isn't it beautiful?" "NO!"
"Những con chim đang hót! Nó không đẹp sao?" "KHÔNG!"
Tom was awoken by a Mary singing in the next apartment.
Tom bị đánh thức bởi một Mary hát trong căn hộ tiếp theo.
The child received piano and singing lessons.
Đứa trẻ nhận được bài học piano và hát.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English