Translation meaning & definition of the word "sing" into Vietnamese language
Nghĩa dịch & định nghĩa của từ "hát" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Sing
[Hát]/sɪŋ/
verb
1. Deliver by singing
- "Sing christmas carols"
- synonym:
- sing
1. Giao hàng bằng cách hát
- "Hát những bài hát mừng giáng sinh"
- từ đồng nghĩa:
- hát
2. Produce tones with the voice
- "She was singing while she was cooking"
- "My brother sings very well"
- synonym:
- sing
2. Tạo âm bằng giọng nói
- "Cô ấy đang hát khi đang nấu ăn"
- "Anh trai tôi hát rất hay"
- từ đồng nghĩa:
- hát
3. To make melodious sounds
- "The nightingale was singing"
- synonym:
- sing
3. Để tạo ra những âm thanh du dương
- "Chim sơn ca đang hát"
- từ đồng nghĩa:
- hát
4. Make a whining, ringing, or whistling sound
- "The kettle was singing"
- "The bullet sang past his ear"
- synonym:
- whistle ,
- sing
4. Tạo ra âm thanh rên rỉ, đổ chuông hoặc huýt sáo
- "Chiếc ấm đang hát"
- "Viên đạn bay qua tai anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- còi ,
- hát
5. Divulge confidential information or secrets
- "Be careful--his secretary talks"
- synonym:
- spill the beans ,
- let the cat out of the bag ,
- talk ,
- tattle ,
- blab ,
- peach ,
- babble ,
- sing ,
- babble out ,
- blab out
5. Tiết lộ thông tin bí mật hoặc bí mật
- "Hãy cẩn thận--thư ký của anh ấy nói chuyện"
- từ đồng nghĩa:
- làm đổ đậu ,
- cho mèo ra khỏi túi ,
- nói chuyện ,
- câu chuyện ,
- blab ,
- đào ,
- lảm nhảm ,
- hát ,
- lảm nhảm ra ,
- blab ra
Examples of using
I don't know the introduction, but I can sing the refrain.
Tôi không biết phần giới thiệu, nhưng tôi có thể hát điệp khúc.
Tom was a little surprised by how well Mary could sing.
Tom hơi ngạc nhiên vì Mary có thể hát hay như thế nào.
Tom loved to sing, but nobody wanted to listen to his singing.
Tom thích hát nhưng không ai muốn nghe anh hát.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English