Translation meaning & definition of the word "silvery" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bạc" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Silvery
[Sự im lặng]/sɪlvəri/
adjective
1. Resembling or reminiscent of silver
- "A soft silvern voice"
- "Singing in her silvery tones"
- synonym:
- silvern ,
- silvery
1. Giống hoặc gợi nhớ đến bạc
- "Một giọng nói mềm mại"
- "Hát trong tông màu bạc của cô ấy"
- từ đồng nghĩa:
- hầm ,
- bạc
2. Having the white lustrous sheen of silver
- "A land of silver (or silvern) rivers where the salmon leap"
- "Repeated scrubbings have given the wood a silvery sheen"
- synonym:
- silver ,
- silvern ,
- silvery
2. Có ánh bạc trắng bóng
- "Một vùng đất của những con sông bạc (hay bạc) nơi cá hồi nhảy vọt"
- "Chà lặp đi lặp lại đã mang lại cho gỗ một ánh bạc"
- từ đồng nghĩa:
- bạc ,
- hầm
3. Of lustrous grey
- Covered with or tinged with the color of silver
- "Silvery hair"
- synonym:
- argent ,
- silver ,
- silvery ,
- silverish
3. Màu xám bóng
- Phủ hoặc nhuốm màu bạc
- "Tóc bạc"
- từ đồng nghĩa:
- argent ,
- bạc
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English