Translation meaning & definition of the word "silk" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tơ lụa" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Silk
[Lụa]/sɪlk/
noun
1. A fabric made from the fine threads produced by certain insect larvae
- synonym:
- silk
1. Một loại vải được làm từ các sợi mịn được sản xuất bởi một số ấu trùng côn trùng
- từ đồng nghĩa:
- lụa
2. Animal fibers produced by silkworms and other larvae that spin cocoons and by most spiders
- synonym:
- silk
2. Sợi động vật được sản xuất bởi tằm và các ấu trùng khác quay kén và bởi hầu hết các loài nhện
- từ đồng nghĩa:
- lụa
Examples of using
Is this real silk?
Đây có phải là lụa thật không?
The dress is pure silk.
Chiếc váy là lụa nguyên chất.
The soul of such a man is likely as tender as silk.
Linh hồn của một người đàn ông như vậy có khả năng dịu dàng như lụa.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English