Translation meaning & definition of the word "shrine" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "đền thờ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Shrine
[Đền thờ]/ʃraɪn/
noun
1. A place of worship hallowed by association with some sacred thing or person
- synonym:
- shrine
1. Một nơi thờ cúng thần thánh bằng cách liên kết với một số điều thiêng liêng hoặc người
- từ đồng nghĩa:
- đền thờ
verb
1. Enclose in a shrine
- "The saint's bones were enshrined in the cathedral"
- synonym:
- enshrine ,
- shrine
1. Bao quanh trong một ngôi đền
- "Xương của vị thánh được lưu giữ trong nhà thờ"
- từ đồng nghĩa:
- lưu giữ ,
- đền thờ
Examples of using
This shrine is sacred to Jupiter.
Đền thờ này là thiêng liêng đối với sao Mộc.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English