Translation meaning & definition of the word "shrimp" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "tôm" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Shrimp
[Tôm]/ʃrɪmp/
noun
1. Disparaging terms for small people
- synonym:
- runt ,
- shrimp ,
- peewee ,
- half-pint
1. Điều khoản chê bai cho người nhỏ
- từ đồng nghĩa:
- runt ,
- tôm ,
- đi tiểu ,
- nửa pint
2. Any of various edible decapod crustaceans
- synonym:
- prawn ,
- shrimp
2. Bất kỳ loài giáp xác decapod ăn được khác nhau
- từ đồng nghĩa:
- tôm
3. Small slender-bodied chiefly marine decapod crustaceans with a long tail and single pair of pincers
- Many species are edible
- synonym:
- shrimp
3. Thân nhỏ mảnh khảnh chủ yếu là động vật giáp xác biển với đuôi dài và cặp gọng kìm
- Nhiều loài ăn được
- từ đồng nghĩa:
- tôm
verb
1. Fish for shrimp
- synonym:
- shrimp
1. Cá cho tôm
- từ đồng nghĩa:
- tôm
Examples of using
This chick is like a shrimp: I like everything about her but her head.
Gà này giống như một con tôm: Tôi thích mọi thứ về cô ấy trừ đầu cô ấy.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English