Translation meaning & definition of the word "shovel" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "xẻng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Shovel
[Xẻng]/ʃəvəl/
noun
1. A hand tool for lifting loose material
- Consists of a curved container or scoop and a handle
- synonym:
- shovel
1. Một dụng cụ cầm tay để nâng vật liệu lỏng lẻo
- Bao gồm một container cong hoặc muỗng và một tay cầm
- từ đồng nghĩa:
- xẻng
2. The quantity a shovel can hold
- synonym:
- shovel ,
- shovelful ,
- spadeful
2. Số lượng một cái xẻng có thể giữ
- từ đồng nghĩa:
- xẻng ,
- thuổng
3. A fire iron consisting of a small shovel used to scoop coals or ashes in a fireplace
- synonym:
- shovel
3. Một bàn ủi lửa bao gồm một cái xẻng nhỏ dùng để múc than hoặc tro trong lò sưởi
- từ đồng nghĩa:
- xẻng
4. A machine for excavating
- synonym:
- power shovel ,
- excavator ,
- digger ,
- shovel
4. Một máy đào
- từ đồng nghĩa:
- xẻng điện ,
- máy xúc ,
- thợ đào ,
- xẻng
verb
1. Dig with or as if with a shovel
- "Shovel sand"
- "He shovelled in the backyard all afternoon long"
- synonym:
- shovel
1. Đào với hoặc như với một cái xẻng
- "Cát xẻng"
- "Anh ấy xúc ở sân sau suốt buổi chiều dài"
- từ đồng nghĩa:
- xẻng
Examples of using
It was so hot in Australia yesterday that Tom managed to fry an egg on a shovel.
Hôm qua ở Úc rất nóng đến nỗi Tom đã xoay xở một quả trứng trên xẻng.
Do you have a shovel I can borrow?
Bạn có một cái xẻng tôi có thể mượn?
It'll take some time to shovel all the snow off the roof.
Sẽ mất một thời gian để xúc tuyết trên mái nhà.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English