Translation meaning & definition of the word "shove" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "shove" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Shove
[Shove]/ʃəv/
noun
1. The act of shoving (giving a push to someone or something)
- "He gave the door a shove"
- synonym:
- shove
1. Hành động xô đẩy (thúc đẩy ai đó hoặc một cái gì đó)
- "Anh ấy đã cho cánh cửa một xô"
- từ đồng nghĩa:
- xô đẩy
verb
1. Come into rough contact with while moving
- "The passengers jostled each other in the overcrowded train"
- synonym:
- jostle ,
- shove
1. Tiếp xúc thô với trong khi di chuyển
- "Các hành khách chen lấn nhau trong chuyến tàu quá đông"
- từ đồng nghĩa:
- chen lấn ,
- xô đẩy
2. Push roughly
- "The people pushed and shoved to get in line"
- synonym:
- shove
2. Đẩy mạnh
- "Mọi người đẩy và xô đẩy để xếp hàng"
- từ đồng nghĩa:
- xô đẩy
3. Press or force
- "Stuff money into an envelope"
- "She thrust the letter into his hand"
- synonym:
- thrust ,
- stuff ,
- shove ,
- squeeze
3. Nhấn hoặc ép
- "Nhét tiền vào một phong bì"
- "Cô đẩy lá thư vào tay anh"
- từ đồng nghĩa:
- lực đẩy ,
- thứ gì đó ,
- xô đẩy ,
- bóp
Examples of using
Tom gave Mary a shove.
Tom đã cho Mary một cú hích.
The granny gave me a shove and dashed to the door.
Bà cụ cho tôi một cái xô và lao ra cửa.
She laughed and gave me a playful shove.
Cô ấy cười và cho tôi một cái xô vui tươi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English