I'll be there shortly.
Tôi sẽ đến đó ngay.
He waited until ten and left shortly afterwards.
Anh đợi đến mười giờ và rời đi ngay sau đó.
Describe yourself shortly in Chinese.
Mô tả bản thân ngay bằng tiếng Trung.
We'll be back on air shortly.
Chúng tôi sẽ sớm phát sóng trở lại.
Wait here, I'll return shortly.
Chờ ở đây, tôi sẽ trở lại ngay.
My grandfather died shortly after my birth.
Ông tôi qua đời ngay sau khi tôi chào đời.
He reached home shortly before five o'clock.
Anh về đến nhà ngay trước năm giờ.
The mayor will shortly announce his decision to resign.
Thị trưởng sẽ sớm công bố quyết định từ chức.