Translation meaning & definition of the word "shorten" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "rút ngắn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Shorten
[Rút ngắn]/ʃɔrtən/
verb
1. Make shorter than originally intended
- Reduce or retrench in length or duration
- "He shortened his trip due to illness"
- synonym:
- shorten
1. Làm cho ngắn hơn dự định ban đầu
- Giảm hoặc giảm chiều dài hoặc thời gian
- "Anh ấy rút ngắn chuyến đi của mình vì bệnh"
- từ đồng nghĩa:
- rút ngắn
2. Reduce in scope while retaining essential elements
- "The manuscript must be shortened"
- synonym:
- abridge ,
- foreshorten ,
- abbreviate ,
- shorten ,
- cut ,
- contract ,
- reduce
2. Giảm phạm vi trong khi vẫn giữ các yếu tố thiết yếu
- "Bản thảo phải được rút ngắn"
- từ đồng nghĩa:
- abridge ,
- báo trước ,
- viết tắt ,
- rút ngắn ,
- cắt ,
- hợp đồng ,
- giảm
3. Make short or shorter
- "Shorten the skirt"
- "Shorten the rope by a few inches"
- synonym:
- shorten
3. Làm ngắn hoặc ngắn
- "Rút ngắn váy"
- "Rút ngắn sợi dây vài inch"
- từ đồng nghĩa:
- rút ngắn
4. Become short or shorter
- "In winter, the days shorten"
- synonym:
- shorten
4. Trở nên ngắn hoặc ngắn hơn
- "Vào mùa đông, những ngày rút ngắn"
- từ đồng nghĩa:
- rút ngắn
5. Edit by omitting or modifying parts considered indelicate
- "Bowdlerize a novel"
- synonym:
- bowdlerize ,
- bowdlerise ,
- expurgate ,
- castrate ,
- shorten
5. Chỉnh sửa bằng cách bỏ qua hoặc sửa đổi các phần được coi là không rõ ràng
- "Bowdlerize một cuốn tiểu thuyết"
- từ đồng nghĩa:
- cung cấp ,
- cung thủ ,
- hết hạn ,
- thiến ,
- rút ngắn
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English