The emerging labor shortage is viewed as a sign of economic overheating.
Tình trạng thiếu lao động đang nổi lên được coi là dấu hiệu của tình trạng kinh tế quá nóng.
There is a shortage of good building wood.
Thiếu gỗ xây dựng tốt.
A water shortage causes a lot of inconvenience.
Tình trạng thiếu nước gây ra rất nhiều bất tiện.
In 100, there was a shortage of water and rice in Japan.
Năm 100, Nhật Bản thiếu nước và gạo.
We are suffering from a severe water shortage this summer.
Chúng ta đang bị thiếu nước trầm trọng trong mùa hè này.
This city will suffer from an acute water shortage unless it rains soon.
Thành phố này sẽ bị thiếu nước trầm trọng trừ khi trời sớm mưa.
There is a shortage of good building wood.
Thiếu gỗ xây dựng tốt.
In 1994, there was a shortage of water and rice in Japan.
Năm 1994, Nhật Bản thiếu nước và gạo.
In 1994, there was a shortage of water and rice in Japan.
Năm 1994, Nhật Bản thiếu nước và gạo.
We are suffering from a severe water shortage this summer.
Chúng ta đang bị thiếu nước trầm trọng trong mùa hè này.
We are suffering from a severe water shortage this summer.
Chúng ta đang bị thiếu nước trầm trọng trong mùa hè này.
This city will suffer from an acute water shortage unless it rains soon.
Thành phố này sẽ bị thiếu nước trầm trọng trừ khi trời sớm mưa.