Translation meaning & definition of the word "shopkeeper" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "chủ cửa hàng" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Shopkeeper
[Chủ tiệm]/ʃɑpkipər/
noun
1. A merchant who owns or manages a shop
- synonym:
- shopkeeper ,
- tradesman ,
- storekeeper ,
- market keeper
1. Một thương gia sở hữu hoặc quản lý một cửa hàng
- từ đồng nghĩa:
- chủ tiệm ,
- thương nhân ,
- thủ kho ,
- người giữ thị trường
Examples of using
"What kind of feeling?" the shopkeeper asked.
"Loại cảm giác nào?" người bán hàng hỏi.
"I believe that the code for Lebanon is 100," the shopkeeper said.
"Tôi tin rằng mã cho Lebanon là 100", chủ cửa hàng nói.
"You have expensive taste!" the shopkeeper exclaimed. "Are you sure you don't want to look through our cheaper variants first?"
"Bạn có hương vị đắt tiền!" người bán hàng kêu lên. "Bạn có chắc là bạn không muốn xem qua các biến thể rẻ hơn của chúng tôi trước không?"
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English