Translation meaning & definition of the word "sharpen" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "sắc nét" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Sharpen
[Làm sắc nét]/ʃɑrpən/
verb
1. Make sharp or sharper
- "Sharpen the knives"
- synonym:
- sharpen
1. Làm cho sắc nét hoặc sắc nét hơn
- "Làm sắc nét những con dao"
- từ đồng nghĩa:
- mài sắc
2. Make crisp or more crisp and precise
- "We had to sharpen our arguments"
- synonym:
- sharpen
2. Làm cho sắc nét hoặc sắc nét hơn và chính xác
- "Chúng tôi đã phải mài giũa lập luận của mình"
- từ đồng nghĩa:
- mài sắc
3. Become sharp or sharper
- "The debate sharpened"
- synonym:
- sharpen
3. Trở nên sắc nét hoặc sắc nét hơn
- "Cuộc tranh luận đã được mài giũa"
- từ đồng nghĩa:
- mài sắc
4. Put (an image) into focus
- "Please focus the image
- We cannot enjoy the movie"
- synonym:
- focus ,
- focalize ,
- focalise ,
- sharpen
4. Đặt (một hình ảnh) vào tiêu điểm
- "Hãy tập trung hình ảnh
- Chúng ta không thể thưởng thức bộ phim"
- từ đồng nghĩa:
- tập trung ,
- mài sắc
5. Make (images or sounds) sharp or sharper
- synonym:
- sharpen
5. Làm cho (hình ảnh hoặc âm thanh) sắc nét hoặc sắc nét hơn
- từ đồng nghĩa:
- mài sắc
6. Raise the pitch of (musical notes)
- synonym:
- sharpen
6. Nâng cao độ của (ghi chú âm nhạc)
- từ đồng nghĩa:
- mài sắc
7. Give a point to
- "The candles are tapered"
- synonym:
- sharpen ,
- taper ,
- point
7. Đưa ra một điểm để
- "Những ngọn nến được làm thon"
- từ đồng nghĩa:
- mài sắc ,
- côn ,
- điểm
8. Make (one's senses) more acute
- "This drug will sharpen your vision"
- synonym:
- sharpen ,
- heighten
8. Làm cho (một giác quan) trở nên gay gắt hơn
- "Thuốc này sẽ làm tăng tầm nhìn của bạn"
- từ đồng nghĩa:
- mài sắc ,
- nâng cao
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English