Translation meaning & definition of the word "shaking" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "lắc" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Shaking
[Lắc]/ʃekɪŋ/
noun
1. The act of causing something to move up and down (or back and forth) with quick movements
- synonym:
- shaking
1. Hành động khiến một cái gì đó di chuyển lên và xuống (hoặc qua lại) với các chuyển động nhanh
- từ đồng nghĩa:
- run rẩy
2. A shaky motion
- "The shaking of his fingers as he lit his pipe"
- synonym:
- shaking ,
- shakiness ,
- trembling ,
- quiver ,
- quivering ,
- vibration ,
- palpitation
2. Một chuyển động run rẩy
- "Sự run rẩy của ngón tay khi anh ấy thắp sáng đường ống của mình"
- từ đồng nghĩa:
- run rẩy ,
- rung ,
- đánh trống ngực
Examples of using
I noticed her hands shaking.
Tôi nhận thấy tay cô run lên.
His body was shaking in anger.
Cơ thể anh run rẩy trong giận dữ.
I felt the house shaking terribly.
Tôi cảm thấy ngôi nhà rung chuyển khủng khiếp.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English