Translation meaning & definition of the word "shaken" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "run" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Shaken
[Lắc]/ʃekən/
adjective
1. Disturbed psychologically as if by a physical jolt or shock
- "Retrieved his named from her jolted memory"
- "The accident left her badly shaken"
- synonym:
- jolted ,
- shaken
1. Bị xáo trộn về mặt tâm lý như thể bởi một cú giật hoặc sốc vật lý
- "Lấy tên của anh ấy từ ký ức bị giật"
- "Tai nạn khiến cô ấy bị chấn động nặng"
- từ đồng nghĩa:
- bị giật ,
- run rẩy
Examples of using
She was proud that she had shaken hands with the President of the U.S.
Cô tự hào rằng mình đã bắt tay với Tổng thống Hoa Kỳ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English