Translation meaning & definition of the word "shady" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "mờ ám" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Shady
[Sắc]/ʃedi/
adjective
1. (of businesses and businessmen) unscrupulous
- "A shady operation"
- synonym:
- fly-by-night ,
- shady
1. (của các doanh nghiệp và doanh nhân) vô đạo đức
- "Một hoạt động mờ ám"
- từ đồng nghĩa:
- bay qua đêm ,
- mờ ám
2. Of questionable taste or morality
- "A louche nightclub"
- "A louche painting"
- synonym:
- louche ,
- shady
2. Của hương vị nghi vấn hoặc đạo đức
- "Một hộp đêm louche"
- "Một bức tranh louche"
- từ đồng nghĩa:
- louche ,
- mờ ám
3. Not as expected
- "There was something fishy about the accident"
- "Up to some funny business"
- "Some definitely queer goings-on"
- "A shady deal"
- "Her motives were suspect"
- "Suspicious behavior"
- synonym:
- fishy ,
- funny ,
- shady ,
- suspect ,
- suspicious
3. Không như mong đợi
- "Có gì đó tanh cá về vụ tai nạn"
- "Lên đến một số doanh nghiệp hài hước"
- "Một số chắc chắn queer goings-on"
- "Một thỏa thuận mờ ám"
- "Động cơ của cô ấy đã bị nghi ngờ"
- "Hành vi đáng ngờ"
- từ đồng nghĩa:
- tanh ,
- vui ,
- mờ ám ,
- nghi phạm ,
- đáng ngờ
4. Filled with shade
- "The shady side of the street"
- "The surface of the pond is dark and shadowed"
- "We sat on rocks in a shadowy cove"
- "Cool umbrageous woodlands"
- synonym:
- shady ,
- shadowed ,
- shadowy ,
- umbrageous
4. Đầy bóng râm
- "Mặt râm mát của đường phố"
- "Bề mặt của ao tối và tối"
- "Chúng tôi ngồi trên đá trong một cái hang tối"
- "Rừng mát mẻ rốn"
- từ đồng nghĩa:
- mờ ám ,
- che khuất ,
- bóng tối ,
- rốn
Examples of using
Try as hard as possible to stay away from shady characters!
Hãy cố gắng hết sức có thể để tránh xa những nhân vật mờ ám!
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English