Translation meaning & definition of the word "severely" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nghiêm túc" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Severely
[Nghiêm trọng]/səvɪrli/
adverb
1. To a severe or serious degree
- "Fingers so badly frozen they had to be amputated"
- "Badly injured"
- "A severely impaired heart"
- "Is gravely ill"
- "Was seriously ill"
- synonym:
- badly ,
- severely ,
- gravely ,
- seriously
1. Đến mức độ nghiêm trọng hoặc nghiêm trọng
- "Ngón tay bị đóng băng nặng đến mức phải cắt bỏ"
- "Bị thương nặng"
- "Một trái tim bị suy yếu nghiêm trọng"
- "Bị bệnh nặng"
- "Bị bệnh nặng"
- từ đồng nghĩa:
- tệ ,
- nghiêm trọng ,
- nghiêm túc
2. With sternness
- In a severe manner
- "`no,' she said sternly"
- "Peered severely over her glasses"
- synonym:
- sternly ,
- severely
2. Với sự nghiêm khắc
- Một cách nghiêm trọng
- "` không, 'cô nghiêm khắc nói"
- "Đạt ngang kính nghiêm trọng"
- từ đồng nghĩa:
- nghiêm khắc ,
- nghiêm trọng
3. Causing great damage or hardship
- "Industries hit hard by the depression"
- "She was severely affected by the bank's failure"
- synonym:
- hard ,
- severely
3. Gây thiệt hại lớn hoặc khó khăn
- "Các ngành công nghiệp bị ảnh hưởng nặng nề bởi trầm cảm"
- "Cô ấy bị ảnh hưởng nặng nề bởi thất bại của ngân hàng"
- từ đồng nghĩa:
- chăm chỉ ,
- nghiêm trọng
Examples of using
As a result of the car accident, the driver was severely injured, and the passanger died.
Do tai nạn xe hơi, tài xế bị thương nặng và người qua đường đã chết.
He must be severely punished.
Anh ta phải bị trừng phạt nặng nề.
She must be severely punished.
Cô phải bị trừng phạt nặng nề.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English