Translation meaning & definition of the word "servant" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "người hầu" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Servant
[Người phục vụ]/sərvənt/
noun
1. A person working in the service of another (especially in the household)
- synonym:
- servant ,
- retainer
1. Một người làm việc trong dịch vụ của người khác (đặc biệt là trong gia đình)
- từ đồng nghĩa:
- người hầu ,
- người lưu giữ
2. In a subordinate position
- "Theology should be the handmaiden of ethics"
- "The state cannot be a servant of the church"
- synonym:
- handmaid ,
- handmaiden ,
- servant
2. Ở vị trí cấp dưới
- "Thần học nên là nữ hầu gái của đạo đức"
- "Nhà nước không thể là người hầu của nhà thờ"
- từ đồng nghĩa:
- hầu gái ,
- người hầu
Examples of using
A prudent bird chooses its tree. A wise servant chooses his master.
Một con chim thận trọng chọn cây của nó. Một người hầu khôn ngoan chọn chủ của mình.
Money is a good servant, but a bad master.
Tiền là một người hầu tốt, nhưng là một bậc thầy tồi.
A prudent bird chooses its tree. A wise servant chooses his master.
Một con chim thận trọng chọn cây của nó. Một người hầu khôn ngoan chọn chủ của mình.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English