Translation meaning & definition of the word "sense" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ý nghĩa" sang tiếng Việt
Sense
[Ý thức]noun
1. A general conscious awareness
- "A sense of security"
- "A sense of happiness"
- "A sense of danger"
- "A sense of self"
- synonym:
- sense
1. Một nhận thức ý thức chung
- "Một cảm giác an toàn"
- "Một cảm giác hạnh phúc"
- "Một cảm giác nguy hiểm"
- "Một cảm giác của bản thân"
- từ đồng nghĩa:
- ý nghĩa
2. The meaning of a word or expression
- The way in which a word or expression or situation can be interpreted
- "The dictionary gave several senses for the word"
- "In the best sense charity is really a duty"
- "The signifier is linked to the signified"
- synonym:
- sense ,
- signified
2. Ý nghĩa của một từ hoặc thành ngữ
- Cách mà một từ hoặc biểu thức hoặc tình huống có thể được diễn giải
- "Từ điển đã đưa ra một số giác quan cho từ này"
- "Theo nghĩa tốt nhất từ thiện thực sự là một nghĩa vụ"
- "Người ký tên được liên kết với người được biểu thị"
- từ đồng nghĩa:
- ý nghĩa ,
- biểu thị
3. The faculty through which the external world is apprehended
- "In the dark he had to depend on touch and on his senses of smell and hearing"
- synonym:
- sense ,
- sensation ,
- sentience ,
- sentiency ,
- sensory faculty
3. Các giảng viên mà thế giới bên ngoài bị bắt giữ
- "Trong bóng tối, anh phải phụ thuộc vào cảm ứng và cảm giác về mùi và thính giác"
- từ đồng nghĩa:
- ý nghĩa ,
- cảm giác ,
- tình cảm ,
- khoa cảm giác
4. Sound practical judgment
- "Common sense is not so common"
- "He hasn't got the sense god gave little green apples"
- "Fortunately she had the good sense to run away"
- synonym:
- common sense ,
- good sense ,
- gumption ,
- horse sense ,
- sense ,
- mother wit
4. Phán đoán thực tế
- "Ý thức chung không quá phổ biến"
- "Anh ấy không có ý nghĩa chúa đã cho những quả táo xanh nhỏ"
- "May mắn thay, cô ấy có ý thức tốt để chạy trốn"
- từ đồng nghĩa:
- lẽ thường ,
- ý thức tốt ,
- tiêu thụ ,
- ý nghĩa ngựa ,
- ý nghĩa ,
- mẹ dí dỏm
5. A natural appreciation or ability
- "A keen musical sense"
- "A good sense of timing"
- synonym:
- sense
5. Một sự đánh giá cao tự nhiên hoặc khả năng
- "Một ý nghĩa âm nhạc quan tâm"
- "Một cảm giác tốt về thời gian"
- từ đồng nghĩa:
- ý nghĩa
verb
1. Perceive by a physical sensation, e.g., coming from the skin or muscles
- "He felt the wind"
- "She felt an object brushing her arm"
- "He felt his flesh crawl"
- "She felt the heat when she got out of the car"
- synonym:
- feel ,
- sense
1. Cảm nhận bằng một cảm giác vật lý, ví dụ, đến từ da hoặc cơ bắp
- "Anh cảm thấy gió"
- "Cô ấy cảm thấy một đối tượng chải cánh tay của mình"
- "Anh ấy cảm thấy da thịt mình bò"
- "Cô ấy cảm thấy nóng khi ra khỏi xe"
- từ đồng nghĩa:
- cảm thấy ,
- ý nghĩa
2. Detect some circumstance or entity automatically
- "This robot can sense the presence of people in the room"
- "Particle detectors sense ionization"
- synonym:
- sense
2. Tự động phát hiện một số tình huống hoặc thực thể
- "Robot này có thể cảm nhận được sự hiện diện của mọi người trong phòng"
- "Máy dò hạt cảm giác ion hóa"
- từ đồng nghĩa:
- ý nghĩa
3. Become aware of not through the senses but instinctively
- "I sense his hostility"
- "I smell trouble"
- "Smell out corruption"
- synonym:
- smell ,
- smell out ,
- sense
3. Trở nên nhận thức không phải thông qua các giác quan mà theo bản năng
- "Tôi cảm thấy sự thù địch của anh ấy"
- "Tôi ngửi thấy rắc rối"
- "Ngửi ra tham nhũng"
- từ đồng nghĩa:
- mùi ,
- ngửi ,
- ý nghĩa
4. Comprehend
- "I sensed the real meaning of his letter"
- synonym:
- sense
4. Hiểu
- "Tôi cảm nhận được ý nghĩa thực sự của bức thư của anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- ý nghĩa