Translation meaning & definition of the word "seeing" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "nhìn" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Seeing
[Nhìn thấy]/siɪŋ/
noun
1. Perception by means of the eyes
- synonym:
- visual perception ,
- beholding ,
- seeing
1. Nhận thức bằng mắt
- từ đồng nghĩa:
- nhận thức thị giác ,
- nhìn thấy
2. Normal use of the faculty of vision
- synonym:
- eyesight ,
- seeing ,
- sightedness
2. Sử dụng bình thường của khoa tầm nhìn
- từ đồng nghĩa:
- thị lực ,
- nhìn thấy
adjective
1. Having vision, not blind
- synonym:
- seeing
1. Có tầm nhìn, không mù quáng
- từ đồng nghĩa:
- nhìn thấy
Examples of using
Tom has been seeing a therapist for a month and a half.
Tom đã gặp một nhà trị liệu trong một tháng rưỡi.
I got a lot of pleasure out of seeing Tom.
Tôi có rất nhiều niềm vui khi nhìn thấy Tom.
John became paralyzed upon seeing that scene.
John bị tê liệt khi nhìn thấy cảnh đó.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English