Translation meaning & definition of the word "secular" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "thế tục" sang tiếng Việt
Secular
[Thế tục]noun
1. Someone who is not a clergyman or a professional person
- synonym:
- layman ,
- layperson ,
- secular
1. Một người không phải là giáo sĩ hay người chuyên nghiệp
- từ đồng nghĩa:
- giáo dân ,
- thế tục
adjective
1. Of or relating to the doctrine that rejects religion and religious considerations
- synonym:
- secular
1. Hoặc liên quan đến học thuyết bác bỏ tôn giáo và tôn giáo
- từ đồng nghĩa:
- thế tục
2. Characteristic of or devoted to the temporal world as opposed to the spiritual world
- "Worldly goods and advancement"
- "Temporal possessions of the church"
- synonym:
- worldly ,
- secular ,
- temporal
2. Đặc trưng của hoặc dành cho thế giới tạm thời trái ngược với thế giới tâm linh
- "Hàng hóa thế giới và tiến bộ"
- "Tài sản tạm thời của nhà thờ"
- từ đồng nghĩa:
- trần tục ,
- thế tục ,
- tạm thời
3. Not concerned with or devoted to religion
- "Sacred and profane music"
- "Secular drama"
- "Secular architecture", "children being brought up in an entirely profane environment"
- synonym:
- profane ,
- secular
3. Không quan tâm hoặc cống hiến cho tôn giáo
- "Âm nhạc thiêng liêng và tục tĩu"
- "Kịch thế tục"
- "Kiến trúc thế tục", "trẻ em được nuôi dưỡng trong một môi trường hoàn toàn tục tĩu"
- từ đồng nghĩa:
- tục tĩu ,
- thế tục
4. Of or relating to clergy not bound by monastic vows
- "The secular clergy"
- synonym:
- secular
4. Hoặc liên quan đến giáo sĩ không bị ràng buộc bởi lời khấn tu viện
- "Giáo sĩ thế tục"
- từ đồng nghĩa:
- thế tục
5. Characteristic of those who are not members of the clergy
- "Set his collar in laic rather than clerical position"
- "The lay ministry"
- synonym:
- laic ,
- lay ,
- secular
5. Đặc trưng của những người không phải là thành viên của giáo sĩ
- "Đặt cổ áo của mình ở laic chứ không phải vị trí văn thư"
- "Giáo dân"
- từ đồng nghĩa:
- laic ,
- nằm ,
- thế tục