Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "secluded" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tách biệt" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Secluded

[hẻo lánh]
/sɪkludɪd/

adjective

1. Hidden from general view or use

  • "A privy place to rest and think"
  • "A secluded romantic spot"
  • "A secret garden"
    synonym:
  • privy
  • ,
  • secluded
  • ,
  • secret

1. Ẩn khỏi chế độ xem chung hoặc sử dụng

  • "Một nơi kín đáo để nghỉ ngơi và suy nghĩ"
  • "Một điểm lãng mạn hẻo lánh"
  • "Một khu vườn bí mật"
    từ đồng nghĩa:
  • bí mật
  • ,
  • tách biệt

2. Providing privacy or seclusion

  • "The cloistered academic world of books"
  • "Sat close together in the sequestered pergola"
  • "Sitting under the reclusive calm of a shade tree"
  • "A secluded romantic spot"
    synonym:
  • cloistered
  • ,
  • reclusive
  • ,
  • secluded
  • ,
  • sequestered

2. Cung cấp quyền riêng tư hoặc ẩn dật

  • "Thế giới học thuật bị tắc nghẽn của sách"
  • "Ngồi gần nhau trong pergola bị cô lập"
  • "Ngồi dưới sự bình tĩnh ẩn dật của một cây bóng mát"
  • "Một điểm lãng mạn hẻo lánh"
    từ đồng nghĩa:
  • bị tắc nghẽn
  • ,
  • ẩn dật
  • ,
  • tách biệt
  • ,
  • cô lập

Examples of using

Tom used his secluded cabin in the woods as a getaway from his hectic life as a company director.
Tom đã sử dụng cabin kín đáo của mình trong rừng như một nơi nghỉ ngơi khỏi cuộc sống bận rộn của mình với tư cách là giám đốc công ty.