Translation meaning & definition of the word "sear" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "sear" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Sear
[Sear]/sɪr/
verb
1. Make very hot and dry
- "The heat scorched the countryside"
- synonym:
- sear ,
- scorch
1. Làm cho rất nóng và khô
- "Sức nóng thiêu đốt nông thôn"
- từ đồng nghĩa:
- sear ,
- thiêu đốt
2. Become superficially burned
- "My eyebrows singed when i bent over the flames"
- synonym:
- scorch ,
- sear ,
- singe
2. Trở nên hời hợt
- "Lông mày của tôi hát khi tôi cúi xuống ngọn lửa"
- từ đồng nghĩa:
- thiêu đốt ,
- sear ,
- singe
3. Burn slightly and superficially so as to affect color
- "The cook blackened the chicken breast"
- "The fire charred the ceiling above the mantelpiece"
- "The flames scorched the ceiling"
- synonym:
- char ,
- blacken ,
- sear ,
- scorch
3. Đốt cháy một chút và bề ngoài để ảnh hưởng đến màu sắc
- "Đầu bếp làm đen ức gà"
- "Ngọn lửa đốt cháy trần nhà phía trên áo choàng"
- "Ngọn lửa thiêu đốt trần nhà"
- từ đồng nghĩa:
- than ,
- đen ,
- sear ,
- thiêu đốt
4. Cause to wither or parch from exposure to heat
- "The sun parched the earth"
- synonym:
- parch ,
- sear
4. Gây khô héo hoặc khô héo do tiếp xúc với nhiệt
- "Mặt trời khô cằn trên trái đất"
- từ đồng nghĩa:
- giấy da ,
- sear
adjective
1. (used especially of vegetation) having lost all moisture
- "Dried-up grass"
- "The desert was edged with sere vegetation"
- "Shriveled leaves on the unwatered seedlings"
- "Withered vines"
- synonym:
- dried-up ,
- sere ,
- sear ,
- shriveled ,
- shrivelled ,
- withered
1. (được sử dụng đặc biệt là thảm thực vật) đã mất hết độ ẩm
- "Cỏ khô"
- "Sa mạc đã bị phù hợp với thảm thực vật"
- "Lá teo trên cây con không mong muốn"
- "Dây leo khô héo"
- từ đồng nghĩa:
- khô ,
- sere ,
- sear ,
- co rúm lại ,
- khô héo
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English