Translation meaning & definition of the word "sculpture" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "điêu khắc" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Sculpture
[Điêu khắc]/skəlpʧər/
noun
1. A three-dimensional work of plastic art
- synonym:
- sculpture
1. Một tác phẩm nghệ thuật nhựa ba chiều
- từ đồng nghĩa:
- điêu khắc
2. Creating figures or designs in three dimensions
- synonym:
- sculpture ,
- carving
2. Tạo số liệu hoặc thiết kế theo ba chiều
- từ đồng nghĩa:
- điêu khắc ,
- chạm khắc
verb
1. Create by shaping stone or wood or any other hard material
- "Sculpt a swan out of a block of ice"
- synonym:
- sculpt ,
- sculpture
1. Tạo ra bằng cách tạo hình đá hoặc gỗ hoặc bất kỳ vật liệu cứng nào khác
- "Điêu khắc một con thiên nga ra khỏi một khối băng"
- từ đồng nghĩa:
- điêu khắc
2. Shape (a material like stone or wood) by whittling away at it
- "She is sculpting the block of marble into an image of her husband"
- synonym:
- sculpt ,
- sculpture ,
- grave
2. Hình dạng (một vật liệu như đá hoặc gỗ) bằng cách đánh đi nó
- "Cô ấy đang điêu khắc khối đá cẩm thạch thành hình ảnh của chồng"
- từ đồng nghĩa:
- điêu khắc ,
- mộ
Examples of using
He made a sand sculpture.
Ông đã làm một tác phẩm điêu khắc cát.
He made a sand sculpture.
Ông đã làm một tác phẩm điêu khắc cát.
He made a sand sculpture.
Ông đã làm một tác phẩm điêu khắc cát.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English