Translation meaning & definition of the word "scribe" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "ghi chép" vào tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Scribe
[Ghi chép]/skraɪb/
noun
1. French playwright (1791-1861)
- synonym:
- Scribe ,
- Augustin Eugene Scribe
1. Nhà viết kịch người pháp (1791-1861)
- từ đồng nghĩa:
- Ghi chép ,
- Augustin Eugene Scribe
2. Informal terms for journalists
- synonym:
- scribe ,
- scribbler ,
- penman
2. Điều khoản không chính thức cho các nhà báo
- từ đồng nghĩa:
- người ghi chép ,
- người viết nguệch ngoạc ,
- người bán bút
3. Someone employed to make written copies of documents and manuscripts
- synonym:
- copyist ,
- scribe ,
- scrivener
3. Ai đó làm việc để tạo ra các bản sao bằng văn bản của các tài liệu và bản thảo
- từ đồng nghĩa:
- người sao chép ,
- người ghi chép ,
- người đi đường
4. A sharp-pointed awl for marking wood or metal to be cut
- synonym:
- scriber ,
- scribe ,
- scratch awl
4. Một điểm sáng để đánh dấu gỗ hoặc kim loại được cắt
- từ đồng nghĩa:
- người đánh bóng ,
- người ghi chép ,
- cào
verb
1. Score a line on with a pointed instrument, as in metalworking
- synonym:
- scribe
1. Ghi một dòng trên với một nhạc cụ nhọn, như trong gia công kim loại
- từ đồng nghĩa:
- người ghi chép
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English