Translation meaning & definition of the word "scrawny" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "kéo" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Scrawny
[Scrawny]/skrɔni/
adjective
1. Being very thin
- "A child with skinny freckled legs"
- "A long scrawny neck"
- synonym:
- scraggy ,
- boney ,
- scrawny ,
- skinny ,
- underweight ,
- weedy
1. Rất gầy
- "Một đứa trẻ với đôi chân gầy gò"
- "Một cái cổ dài nguệch ngoạc"
- từ đồng nghĩa:
- lảo đảo ,
- boney ,
- nguệch ngoạc ,
- gầy ,
- thiếu cân ,
- cỏ dại
2. Inferior in size or quality
- "Scrawny cattle"
- "Scrubby cut-over pine"
- "Old stunted thorn trees"
- synonym:
- scrawny ,
- scrubby ,
- stunted
2. Kém về kích thước hoặc chất lượng
- "Gia súc nguệch ngoạc"
- "Cây thông cắt nhỏ"
- "Cây gai già còi cọc"
- từ đồng nghĩa:
- nguệch ngoạc ,
- chà ,
- thấp còi
Examples of using
Tom isn't scrawny.
Tom không nguệch ngoạc.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English