Translation meaning & definition of the word "scrap" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "phế liệu" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Scrap
[Phế liệu]/skræp/
noun
1. A small fragment of something broken off from the whole
- "A bit of rock caught him in the eye"
- synonym:
- bit ,
- chip ,
- flake ,
- fleck ,
- scrap
1. Một mảnh nhỏ của một cái gì đó bị phá vỡ từ toàn bộ
- "Một chút đá bắt vào mắt anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- bit ,
- chip ,
- vảy ,
- fleck ,
- phế liệu
2. Worthless material that is to be disposed of
- synonym:
- rubbish ,
- trash ,
- scrap
2. Vật liệu vô giá trị sẽ được xử lý
- từ đồng nghĩa:
- rác ,
- thùng rác ,
- phế liệu
3. A small piece of something that is left over after the rest has been used
- "She jotted it on a scrap of paper"
- "There was not a scrap left"
- synonym:
- scrap
3. Một mảnh nhỏ của một cái gì đó còn sót lại sau khi phần còn lại đã được sử dụng
- "Cô ấy ghi nó vào một mẩu giấy"
- "Không còn một mẩu tin lưu niệm"
- từ đồng nghĩa:
- phế liệu
4. The act of fighting
- Any contest or struggle
- "A fight broke out at the hockey game"
- "There was fighting in the streets"
- "The unhappy couple got into a terrible scrap"
- synonym:
- fight ,
- fighting ,
- combat ,
- scrap
4. Hành động chiến đấu
- Bất kỳ cuộc thi hay cuộc đấu tranh
- "Một cuộc chiến nổ ra tại trò chơi khúc côn cầu"
- "Đã chiến đấu trên đường phố"
- "Cặp vợ chồng bất hạnh đã rơi vào một phế liệu khủng khiếp"
- từ đồng nghĩa:
- chiến đấu ,
- phế liệu
verb
1. Dispose of (something useless or old)
- "Trash these old chairs"
- "Junk an old car"
- "Scrap your old computer"
- synonym:
- trash ,
- junk ,
- scrap
1. Vứt bỏ (một cái gì đó vô dụng hoặc cũ)
- "Rác những chiếc ghế cũ"
- "Rác một chiếc xe cũ"
- "Cào máy tính cũ của bạn"
- từ đồng nghĩa:
- thùng rác ,
- rác ,
- phế liệu
2. Have a disagreement over something
- "We quarreled over the question as to who discovered america"
- "These two fellows are always scrapping over something"
- synonym:
- quarrel ,
- dispute ,
- scrap ,
- argufy ,
- altercate
2. Có một sự bất đồng về một cái gì đó
- "Chúng tôi đã cãi nhau về câu hỏi ai đã phát hiện ra nước mỹ"
- "Hai đồng nghiệp này luôn luôn tháo dỡ một cái gì đó"
- từ đồng nghĩa:
- cãi nhau ,
- tranh chấp ,
- phế liệu ,
- tranh cãi ,
- thay đổi
3. Make into scrap or refuse
- "Scrap the old airplane and sell the parts"
- synonym:
- scrap
3. Làm thành phế liệu hoặc từ chối
- "Cào máy bay cũ và bán các bộ phận"
- từ đồng nghĩa:
- phế liệu
Examples of using
The government plans to scrap some of the older planes.
Chính phủ có kế hoạch loại bỏ một số máy bay cũ.
I wrote down his phone number on a scrap of paper.
Tôi viết số điện thoại của anh ấy xuống một mẩu giấy.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English