Translation meaning & definition of the word "scorn" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "khinh bỉ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Scorn
[Bù nhìn]/skɔrn/
noun
1. Lack of respect accompanied by a feeling of intense dislike
- "He was held in contempt"
- "The despite in which outsiders were held is legendary"
- synonym:
- contempt ,
- disdain ,
- scorn ,
- despite
1. Thiếu tôn trọng kèm theo cảm giác không thích dữ dội
- "Anh ta bị khinh miệt"
- "Mặc dù người ngoài được tổ chức là huyền thoại"
- từ đồng nghĩa:
- khinh miệt ,
- coi thường ,
- khinh bỉ ,
- mặc dù
2. Open disrespect for a person or thing
- synonym:
- contempt ,
- scorn
2. Thiếu tôn trọng đối với một người hoặc điều
- từ đồng nghĩa:
- khinh miệt ,
- khinh bỉ
verb
1. Look down on with disdain
- "He despises the people he has to work for"
- "The professor scorns the students who don't catch on immediately"
- synonym:
- contemn ,
- despise ,
- scorn ,
- disdain
1. Nhìn xuống với thái độ khinh bỉ
- "Anh ta coi thường những người anh ta phải làm việc cho"
- "Giáo sư khinh miệt những sinh viên không bắt kịp ngay lập tức"
- từ đồng nghĩa:
- constemn ,
- coi thường ,
- khinh bỉ
2. Reject with contempt
- "She spurned his advances"
- synonym:
- reject ,
- spurn ,
- freeze off ,
- scorn ,
- pooh-pooh ,
- disdain ,
- turn down
2. Từ chối với sự khinh miệt
- "Cô ấy từ chối những tiến bộ của anh ấy"
- từ đồng nghĩa:
- từ chối ,
- quay đầu ,
- đóng băng ,
- khinh bỉ ,
- pooh-pooh ,
- coi thường
Examples of using
You could see the look of scorn on Tom's face.
Bạn có thể thấy vẻ khinh bỉ trên khuôn mặt của Tom.
It verges on scorn.
Nó verg trên khinh miệt.
Tom learnt from Mr Ogawa that many people have scorn for the nouveau riche.
Tom đã học được từ ông Ogawa rằng nhiều người đã khinh miệt những người giàu có.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English