Translation meaning & definition of the word "scholar" into Vietnamese language
Dịch nghĩa & định nghĩa của từ "học giả" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Scholar
[Học gi]/skɑlər/
noun
1. A learned person (especially in the humanities)
- Someone who by long study has gained mastery in one or more disciplines
- synonym:
- scholar ,
- scholarly person ,
- bookman ,
- student
1. Một người uyên bác (đặc biệt là trong lĩnh vực nhân văn)
- Một người nào đó bằng cách nghiên cứu lâu dài đã đạt được thành thạo trong một hoặc nhiều ngành học
- từ đồng nghĩa:
- học gi ,
- người uyên bác ,
- người viết sách ,
- sinh viên
2. Someone (especially a child) who learns (as from a teacher) or takes up knowledge or beliefs
- synonym:
- learner ,
- scholar ,
- assimilator
2. Ai đó (đặc biệt là một đứa trẻ) học (như từ một giáo viên) hoặc tiếp thu kiến thức hoặc niềm tin
- từ đồng nghĩa:
- người học ,
- học gi ,
- đồng hóa
3. A student who holds a scholarship
- synonym:
- scholar
3. Một sinh viên có học bổng
- từ đồng nghĩa:
- học gi
Examples of using
He is a scholar and a musician simultaneously.
Ông đồng thời là một học giả và một nhạc sĩ.
People thought him to be a great scholar.
Người ta tưởng ông là một học giả vĩ đại.
He is a good scholar, and what is better, a good teacher.
Ông ấy là một học giả giỏi, và điều gì tốt hơn, một giáo viên giỏi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English