Translation meaning & definition of the word "scare" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "sợ hãi" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Scare
[Sợ hãi]/skɛr/
noun
1. Sudden mass fear and anxiety over anticipated events
- "Panic in the stock market"
- "A war scare"
- "A bomb scare led them to evacuate the building"
- synonym:
- panic ,
- scare
1. Nỗi sợ hãi và lo lắng hàng loạt bất ngờ về các sự kiện dự đoán
- "Hoảng loạn trên thị trường chứng khoán"
- "Một nỗi sợ chiến tranh"
- "Một vụ đánh bom khiến họ phải sơ tán khỏi tòa nhà"
- từ đồng nghĩa:
- hoảng loạn ,
- sợ hãi
2. A sudden attack of fear
- synonym:
- scare ,
- panic attack
2. Một cuộc tấn công bất ngờ của nỗi sợ hãi
- từ đồng nghĩa:
- sợ hãi ,
- hoảng loạn
verb
1. Cause fear in
- "The stranger who hangs around the building frightens me"
- "Ghosts could never affright her"
- synonym:
- frighten ,
- fright ,
- scare ,
- affright
1. Gây sợ hãi
- "Người lạ treo quanh tòa nhà làm tôi sợ"
- "Ghosts không bao giờ có thể làm cô ấy đau khổ"
- từ đồng nghĩa:
- sợ hãi ,
- đáng sợ ,
- quan tâm
2. Cause to lose courage
- "Dashed by the refusal"
- synonym:
- daunt ,
- dash ,
- scare off ,
- pall ,
- frighten off ,
- scare away ,
- frighten away ,
- scare
2. Mất can đảm
- "Bị phá vỡ bởi sự từ chối"
- từ đồng nghĩa:
- nản chí ,
- dấu gạch ngang ,
- sợ hãi ,
- pall ,
- sợ hãi đi
Examples of using
I got quite a scare when they said you were in the hospital.
Tôi đã khá sợ hãi khi họ nói bạn đang ở trong bệnh viện.
Why did you scare my wife by suddenly jumping out of the cupboard?
Tại sao bạn sợ vợ tôi đột nhiên nhảy ra khỏi tủ?
You're just trying to scare us.
Bạn chỉ đang cố gắng để sợ chúng tôi.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English