Lingvanex Tranalator

Translator for


translation app

Lingvanex - your universal translation app

Translator for

Download For Free

Translation meaning & definition of the word "saving" into Vietnamese language

Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "tiết kiệm" sang tiếng Việt

EnglishVietnamese

Saving

[Tiết kiệm]
/sevɪŋ/

noun

1. An act of economizing

  • Reduction in cost
  • "It was a small economy to walk to work every day"
  • "There was a saving of 50 cents"
    synonym:
  • economy
  • ,
  • saving

1. Một hành động kinh tế

  • Giảm chi phí
  • "Đó là một nền kinh tế nhỏ để đi bộ để làm việc mỗi ngày"
  • "Đã tiết kiệm được 50 xu"
    từ đồng nghĩa:
  • kinh tế
  • ,
  • tiết kiệm

2. Recovery or preservation from loss or danger

  • "Work is the deliverance of mankind"
  • "A surgeon's job is the saving of lives"
    synonym:
  • rescue
  • ,
  • deliverance
  • ,
  • delivery
  • ,
  • saving

2. Phục hồi hoặc bảo quản khỏi mất mát hoặc nguy hiểm

  • "Công việc là sự giải thoát của nhân loại"
  • "Công việc của bác sĩ phẫu thuật là cứu sống"
    từ đồng nghĩa:
  • giải cứu
  • ,
  • giải thoát
  • ,
  • giao hàng
  • ,
  • tiết kiệm

3. The activity of protecting something from loss or danger

    synonym:
  • preservation
  • ,
  • saving

3. Hoạt động bảo vệ một cái gì đó khỏi mất mát hoặc nguy hiểm

    từ đồng nghĩa:
  • bảo quản
  • ,
  • tiết kiệm

adjective

1. Bringing about salvation or redemption from sin

  • "Saving faith"
  • "Redemptive (or redeeming) love"
    synonym:
  • redemptive
  • ,
  • redeeming(a)
  • ,
  • saving(a)

1. Mang lại sự cứu rỗi hoặc cứu chuộc khỏi tội lỗi

  • "Cứu niềm tin"
  • "Yêu cứu chuộc (hoặc chuộc lỗi)"
    từ đồng nghĩa:
  • cứu chuộc
  • ,
  • chuộc lại (a)
  • ,
  • tiết kiệm (a)

2. Characterized by thriftiness

  • "Wealthy by inheritance but saving by constitution"- ellen glasgow
    synonym:
  • saving

2. Đặc trưng bởi sự tiết kiệm

  • "Giàu có nhờ thừa kế nhưng tiết kiệm theo hiến pháp" - ellen glasgow
    từ đồng nghĩa:
  • tiết kiệm

Examples of using

Thanks for saving me.
Cảm ơn đã cứu tôi.
You're only saving face!
Bạn chỉ đang giữ thể diện!
If you want a new bike, you'd better start saving up.
Nếu bạn muốn một chiếc xe đạp mới, tốt hơn hết bạn nên tiết kiệm.