Translation meaning & definition of the word "savage" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "man rợ" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Savage
[man rợ]/sævəʤ/
noun
1. A member of an uncivilized people
- synonym:
- savage ,
- barbarian
1. Một thành viên của một dân tộc thiếu văn minh
- từ đồng nghĩa:
- man rợ
2. A cruelly rapacious person
- synonym:
- beast ,
- wolf ,
- savage ,
- brute ,
- wildcat
2. Một người hung hăng
- từ đồng nghĩa:
- thú dữ ,
- sói ,
- man rợ ,
- vũ phu ,
- mèo hoang
verb
1. Attack brutally and fiercely
- synonym:
- savage
1. Tấn công tàn nhẫn và quyết liệt
- từ đồng nghĩa:
- man rợ
2. Criticize harshly or violently
- "The press savaged the new president"
- "The critics crucified the author for plagiarizing a famous passage"
- synonym:
- savage ,
- blast ,
- pillory ,
- crucify
2. Chỉ trích gay gắt hoặc dữ dội
- "Báo chí dã man tổng thống mới"
- "Các nhà phê bình đóng đinh tác giả vì đạo văn một đoạn văn nổi tiếng"
- từ đồng nghĩa:
- man rợ ,
- vụ nổ ,
- trụ cột ,
- đóng đinh
adjective
1. (of persons or their actions) able or disposed to inflict pain or suffering
- "A barbarous crime"
- "Brutal beatings"
- "Cruel tortures"
- "Stalin's roughshod treatment of the kulaks"
- "A savage slap"
- "Vicious kicks"
- synonym:
- barbarous ,
- brutal ,
- cruel ,
- fell ,
- roughshod ,
- savage ,
- vicious
1. (của người hoặc hành động của họ) có thể hoặc được xử lý để gây đau đớn hoặc đau khổ
- "Một tội ác man rợ"
- "Đánh đập tàn bạo"
- "Tra tấn tàn nhẫn"
- "Điều trị thô bạo của stalin đối với kulaks"
- "Một cái tát man rợ"
- "Đá ngon"
- từ đồng nghĩa:
- dã man ,
- tàn bạo ,
- độc ác ,
- ngã ,
- thô ,
- man rợ ,
- xấu xa
2. Wild and menacing
- "A pack of feral dogs"
- synonym:
- feral ,
- ferine ,
- savage
2. Hoang dã và đe dọa
- "Một gói chó hoang"
- từ đồng nghĩa:
- hoang dã ,
- ferrine ,
- man rợ
3. Without civilizing influences
- "Barbarian invaders"
- "Barbaric practices"
- "A savage people"
- "Fighting is crude and uncivilized especially if the weapons are efficient"-margaret meade
- "Wild tribes"
- synonym:
- barbarian ,
- barbaric ,
- savage ,
- uncivilized ,
- uncivilised ,
- wild
3. Không có ảnh hưởng văn minh
- "Kẻ xâm lược man rợ"
- "Thực hành man rợ"
- "Một người man rợ"
- "Chiến đấu là thô thiển và thiếu văn minh, đặc biệt là nếu vũ khí hiệu quả" -margaret meade
- "Bộ lạc hoang dã"
- từ đồng nghĩa:
- man rợ ,
- dã man ,
- thiếu văn minh ,
- hoang dã
4. Marked by extreme and violent energy
- "A ferocious beating"
- "Fierce fighting"
- "A furious battle"
- synonym:
- ferocious ,
- fierce ,
- furious ,
- savage
4. Được đánh dấu bằng năng lượng cực đoan và bạo lực
- "Một vụ đánh đập dữ dội"
- "Chiến đấu quyết liệt"
- "Một trận chiến dữ dội"
- từ đồng nghĩa:
- hung dữ ,
- quyết liệt ,
- tức giận ,
- man rợ
Examples of using
We were frightened by a savage scream.
Chúng tôi sợ hãi bởi một tiếng hét man rợ.
The Anglo-Saxons will not just take your land. They will also take you as a slave, then, when you die, they're going to store your bones in a museum and describe you as a savage in their history books. They are also going to make a couple of movies to show how ugly you were and how brave their heroes were.
Người Anglo-Saxons sẽ không chỉ lấy đất của bạn. Họ cũng sẽ đưa bạn làm nô lệ, sau đó, khi bạn chết, họ sẽ cất xương của bạn trong một bảo tàng và mô tả bạn là một kẻ man rợ trong sách lịch sử của họ. Họ cũng sẽ làm một vài bộ phim để cho thấy bạn xấu xí như thế nào và anh hùng của họ dũng cảm như thế nào.
Music has charms to soothe the savage beast.
Âm nhạc có sự quyến rũ để làm dịu con thú man rợ.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English