Translation meaning & definition of the word "sandwich" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "bánh sandwich" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Sandwich
[Sandwich]/sændwɪʧ/
noun
1. Two (or more) slices of bread with a filling between them
- synonym:
- sandwich
1. Hai (hoặc nhiều hơn) lát bánh mì với một điền giữa chúng
- từ đồng nghĩa:
- bánh mì kẹp
verb
1. Make into a sandwich
- synonym:
- sandwich
1. Làm thành một chiếc bánh sandwich
- từ đồng nghĩa:
- bánh mì kẹp
2. Insert or squeeze tightly between two people or objects
- "She was sandwiched in her airplane seat between two fat men"
- synonym:
- sandwich
2. Chèn hoặc siết chặt giữa hai người hoặc đồ vật
- "Cô ấy bị kẹp trong ghế máy bay giữa hai người đàn ông béo"
- từ đồng nghĩa:
- bánh mì kẹp
Examples of using
Tom made himself a sandwich.
Tom tự làm bánh sandwich.
Which sandwich would you like, with honey or with condensed milk? - With both. Permissibly without bread.
Bạn muốn bánh sandwich nào, với mật ong hay với sữa đặc? - Với cả hai. Cho phép không có bánh mì.
Thanks for the sandwich.
Cảm ơn bánh sandwich.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English