Translation meaning & definition of the word "samurai" into Vietnamese language
Ý nghĩa dịch thuật & định nghĩa của từ "samurai" sang tiếng Việt
English⟶Vietnamese
Samurai
[Samurai]/sæmʊraɪ/
noun
1. A japanese warrior who was a member of the feudal military aristocracy
- synonym:
- samurai
1. Một chiến binh nhật bản là thành viên của tầng lớp quý tộc quân sự phong kiến
- từ đồng nghĩa:
- samurai
2. Feudal japanese military aristocracy
- synonym:
- samurai
2. Quý tộc quân đội nhật bản phong kiến
- từ đồng nghĩa:
- samurai
Examples of using
"Hello." "..." "Are you on guard duty again today?" "Yes." "You don't talk much, right?" "No. ...Listen, I am a samurai. People expect noble reservation and iron self-discipline of me. That just leaves no room for small talk..."
"Xin chào." "..." "Hôm nay bạn có làm nhiệm vụ bảo vệ không?" "Đúng." "Bạn không nói nhiều, phải không?" "Không. ...Nghe này, tôi là một samurai. Mọi người mong đợi sự bảo lưu cao quý và kỷ luật tự giác sắt của tôi. Điều đó chỉ không còn chỗ cho cuộc nói chuyện nhỏ..."
A samurai without a sword is like a samurai with one, but only without one.
Một samurai không có kiếm giống như một samurai với một, nhưng chỉ không có một.
Online text translation from English to Vietnamese Online text translation from Vietnamese to English